Hướng dẫn điền mẫu đơn visa Úc chi tiết nhất!

Mẫu đơn xin thị thực Úc du lịch mới nhất

Đơn xin visa Úc form 1419 là giấy tờ bắt buộc phải có trong quá trình xin thị thức du lịch Úc. Vậy Mẫu đơn visa Úc form 1419 là gì? Cách điền ra sao? Hãy cùng tìm hiểu ở bài viết Hướng dẫn điền mẫu đơn visa Úc chi tiết nhất dưới đây nhé!

1. Giới thiệu về mẫu đơn visa Úc form 1419

Mẫu đơn visa Úc form 1419 là mẫu đơn đăng ký xin visa chuẩn được phát hành bởi Bộ Nội vụ Úc, dành riêng cho đối tượng muốn xin visa du lịch để nhập cảnh vào Úc.

Lưu rằng rằng, đương đơn muốn nhập cảnh vào Úc thì bắt buộc phải điền mẫu đơn visa Úc form 1419, đồng thời khi điền form bạn cần điền mọi thông tin bằng Tiếng Anh chính xác và chi tiết nhất.

Sau đó, bạn tiến hành in form này và nộp tại Trung tâm tiếp nhận thị thực Úc – VFS Global Hà Nội, Đà Nẵng hoặc TP Hồ Chí Minh nhé!

Để biết thêm thông tin chi tiết, bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY.

  • Dịch vụ làm visa Úc trọn gói uy tín
  • Dịch vụ Visa du lịch Úc diện 600
  • Dịch vụ Visa thăm thân Úc diện 600
  • Dịch vụ Visa công tác Úc diện 600
  • Dịch vụ Visa quá cảnh Úc diện 771
  • Dịch vụ Visa làm việc và du lịch Úc diện 462
  • 2. Lưu ý khi điền đơn xin visa Úc – Form 1419

    Khi điền mẫu đơn xin visa Úc, ngoài việc cần đảm bảo việc kê khai đầy đủ và chính xác thông tin trong mẫu. Bạn cũng cần lưu ý thêm một vài điều quan trọng nữa để tránh sai sót không đáng có, gây ảnh hưởng đến quá trình xin visa, cụ thể:

    • Form 1419 không có bản Tiếng Việt, do vậy bạn cần kê khai mọi thông tin bằng Tiếng Anh;
    • Đánh máy hay viết tay đều được chấp thuận;
    • Điền mọi thông tin bằng chữ “IN HOA”;
    • Với các ô chọn, bạn đánh dấu “√”;
    • Kê khai theo thứ tự từ trên xuống dưới và kiểm tra kỹ lưỡng trước khi nộp.

    Đặc biệt, với những đương đơn chọn nộp hồ sơ visa Úc online thì không cần khai mẫu đơn xin visa Úc form 1419. Khi đăng nhập, hệ thống sẽ có câu hỏi cho bạn trả lời tương tự như trên Form 1419.

    3. Hướng dẫn điền đơn xin visa Úc form 1419

    Mẫu đơn visa Úc form 1419 có tổng cộng là 17 trang, trong đó 4 trang đầu tiên sẽ là những quy định liên quan đến việc xin visa Úc. Bạn nên đọc qua để biết thêm nhiều thông tin cũng như quy định khi xin thị thực Úc. Từ trang số 5 đến trang số 17 sẽ là nơi điền thông tin, cụ thể:

    cách điền mẫu đơn visa Úc form 1419
    Đơn xin visa Úc form 1419 trang số 5 (từ câu số 1 đến câu số 9)

    1. Indicate if you are applying outside Australia or in Australia: Hãy cho biết bạn đang nộp đơn từ bên ngoài nước Úc hay ở trong nước Úc. 

    • Outside Australia: từ ngoài nước Úc (Click chọn nếu bạn đang nộp hồ sơ tại Việt Nam hoặc quốc gia khác ngoài Úc)
    • In Australia: đang ở Úc (Click chọn nếu bạn đang ở Úc – bỏ qua câu 2,3,4)

    2. When do you wish to visit Australia?: Thời gian bạn dự định đến Úc?

    • Bạn điền thời gian dự định đến và quay về từ Úc (Từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm).

    3. How long do you wish to stay in Australia?: Bạn dự định ở Úc trong bao lâu? Có 3 lựa chọn để bạn chọn:

    • Up to 3 months: tối đa 3 tháng
    • Up to 6 months: tối đa 6 tháng
    • Up to 12 months: tối đa 12 tháng

    4. Do you intend to enter Australia on more than one occasion?: Bạn có ý định nhập cảnh Úc nhiều hơn 1 lần không?

    • Chọn No (Không), trả lời tiếp câu 7.
    • Chọn Yes (Có), bạn ghi chi tiết những lần nhập cảnh vào Úc sau này vào ô bên dưới. Sau đó trả lời tiếp câu 7.

    5. Specify the date you wish to extend your stay to: Ghi chi tiết thời gian mà bạn muốn gia hạn visa.

    6. Provide detailed reasons for requesting this further stay: Đưa ra nguyên nhân cho việc yêu cầu gia hạn visa.

    Part A – Your details

    Đây là phần thông tin cá nhân của bạn, phần này có các câu từ câu 7 đến 23.

    7. Give the following details correctly as thay appear in your passport. Make sure your passport is valid for the period of stay you are apply for:

    • Family name: Họ
    • Given names: Tên đệm và Tên
    • Sex: Giới tính. Male: Nam. Female: Nữ
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Passport number: Số hộ chiếu
    • Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu
    • Nationality of passport holder: Quốc tịch của bạn
    • Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu (ngày/tháng/năm)
    • Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu (ngày/tháng/năm)
    • Place of issue/issuing authority: Nơi cấp hộ chiếu

    8. Place of birth: Nơi sinh

    • Town/city: Quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh
    • State/province: Tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương
    • Country: Quốc gia

    9. Relationship status: Tình trạng hôn nhân. Bạn chọn loại tình trạng phù hợp bên dưới

    • Married: Đã kết hôn
    • Engaged: Đính hôn
    • De facto: Sống chung như vợ chồng nhưng chưa đăng ký kết hôn
    • Separated: Ly thân
    • Divorced: Ly hôn
    • Widowed: Vợ/chồng đã mất
    • Never married or been in a de facto relationship: Chưa từng kết hôn hoặc chưa từng sống chung như vợ chồng nhưng chưa đăng ký kết hôn.
    hướng dẫn điền form visa Úc online
    Đơn xin visa Úc form 1419 trang số 6 (từ câu số 10 đến câu số 23)

    10. Are you or have you been known by any other name?: Bạn có tên nào khác không?

    • No: Không có
    • Yes: Có. Nếu chọn thì ghi rõ những cái tên đó ở ô dưới

    11. Do you currently hold an Australian visa?: Hiện bạn đang có visa Úc không?

    • No: Không có
    • Yes: Có. Trường hợp hồ sơ visa được duyệt thì visa cũ của bạn sẽ hết giá trị

    12. Have you applied for a Parent (subclass 103) visa?: Bạn có đang xin visa cho cha mẹ (diện 103) không?

    • No: Không
    • Yes: Có. Nếu chọn thì ghi ngày nộp đơn (ngày/tháng/năm)

    13. Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)?: Bạn có sở hữu hay đang xin cấp thẻ APEC không?

    • No: Không.
    • Yes: Có. Nếu hồ sơ visa được duyệt thì visa Úc liên kết với thẻ APEC sẽ hết hiệu lực

    14. Are you a citizen of any other country?: Bạn có mang quốc tịch nào khác không?

    • No: Không
    • Yes: Có. Liệt kê là nước nào ở dưới

    15. Do you have other current passports?: Bạn có hộ chiếu nào khác không?

    • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, hãy cung cấp thêm thông tin.
      • Passport number: Số hộ chiếu.
      • Country of passport: Quốc gia cấp hộ chiếu

    16. Do you hold an identity card or identity number issued to you by your government (eg. National identity card) (if applicable)?: Bạn có chứng minh thư hay số chứng minh được Chính phủ cấp không?

    • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin.
      • Family name: Họ
      • Given names: Tên đệm và tên 
      • Type of document: Loại giấy tờ
      • Identity number: Số chứng minh thư
      • Country of issue: Quốc gia cấp

    17. In what country are you currently located?: Hiện bạn đang sống tại quốc gia nào?, điền VIETNAM nếu bạn đang nộp hồ sơ từ Việt Nam.

    18. What is your legal status in your current location?: Tư cách pháp nhân tại nơi bạn đang sống

    • Citizen: Công dân
    • Permanent resident: Thường trú nhân
    • Visitor: Du khách
    • Student: Học sinh/ Sinh viên
    • Work visa: Có visa lao động
    • No legal status: Không có tư cách pháp nhân nào
    • Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là gì

    19. What is the purpose of your stay in your current location and what is your visa status?: Lý do mà bạn đang sinh sống tại ở nơi hiện tại và tình trạng thị thực?

    • Ví dụ: Bạn là người Việt Nam và hiển nhiên sinh sống ở Việt Nam thì cứ ghi do mình là công dân Việt Nam – “VIETNAMESE CITIZEN”

    20. Your current residential address: Địa chỉ nơi ở hiện tại của bạn

    • Postcode: Mã bưu điện
    • Country: Quốc gia

    21. Address for correspondence: Địa chỉ nhận thư

    • Nếu giống như địa chỉ nơi ở mà bạn khai ở câu 20 thì ghi “AS ABOVE”.
    • Nếu là một địa chỉ khác thì ghi rõ ra như ở câu 20

    22. Contact telephone numbers: Số điện thoại liên hệ

    • Home: Điện thoại nhà (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
    • Office: Điện thoại cơ quan (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
    • Mobile/Cell: Số di động

    23. Do you agree to the Department communicating with you by email and/or fax?: Bạn có đồng ý nhận liên hệ qua email hay fax không? (Có thể bao gồm cả việc thông báo kết quả visa)

    • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, ghi rõ thông tin.
      • Email address: Địa chỉ email
      • Fax: Số fax (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)

    Part B – Family travelling to Australia with you

    Cách điền form 1419
    Đơn xin visa Úc form 1419 trang số 7 (từ câu số 24 đến câu số 27)

    24. Are you travelling to, or are you currently in, Australia with any family members?: Bạn có đến Úc hay đang ở Úc cùng với người thân nào không?

    • Chọn No: Không
    • Chọn Yes: Có và cung cấp thêm thông tin người thân
      • Full name: Họ tên
      • Relationship to you: Mối quan hệ
      • Name of sponsor (if applicable): Tên người bảo lãnh (nếu có)

    Part C – Family NOT travelling to Australia with you

    Phần này là để cung cấp thông tin những thành viên trong gia đình KHÔNG đi du lịch cùng bạn tới Úc lần này.

    25. Do you have a partner, any children, or fiancé who will NOT be travelling, or has NOT travelled, to Australia with you?: Có thành viên nào khác trong gia đình không đi Úc với bạn không?

    • Chọn No: Không
    • Chọn Yes: Có và cung cấp thêm thông tin của người thân
      • Full name: Họ tên
      • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
      • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
      • Their address while you are in Australia: Địa chỉ của những người này khi bạn đến Úc

    Part D – Details of your visit to Australia

    26. Is it likely you will be travelling from Australia to any other country (eg. New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) and back to Australia?: Bạn có khả năng sẽ từ đi từ Úc tới nước khác (ví dụ như New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) sau đó quay lại Úc?

    • No: Không
    • Yes: Có. Đính kèm lịch trình cụ thể

    27. Do you have any relatives in Australia?: Có họ hàng nào ở Úc không?

    • Chọn No: Không
    • Chọn Yes: Có và cung cấp thêm thông tin họ hàng
      • Full name: Họ tên
      • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
      • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
      • Address: Địa chỉ
      • Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)
    mẫu đơn xin visa Úc 1419
    Đơn xin visa Úc form 1419 trang số 8 (từ câu số 28 đến câu số 30)

    28. Do you have any friends or contacts in Australia?: Có bạn bè hay liên hệ nào ở Úc không?

    • Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu chọn Yes, cung cấp thêm thông tin sau
      • Full name: Họ tên
      • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
      • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
      • Address: Địa chỉ
      • Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)

    29. Why do you want to visit Australia?: Nêu lý do tại sao bạn muốn đến thăm Úc => Nêu rõ mục đích bạn đến Úc, ví dụ như khám phá vẻ đẹp thiên nhiên, nghỉ dưỡng,….

    30. Do you intend to do a course of study while in Australia?: Bạn có định tham gia khóa học nào khi ở Úc không?

    • Chọn No: Không
    • Chọn Yes: Có và cung cấp thêm thông tin về khóa học
      • Name of the course: Tên khóa học
      • Name of the institution: Tên tổ chức đào tạo
      • How long will the course last? Khóa học kéo dài bao lâu

    Part E – Health details

    cách điền form 1419
    Đơn xin visa Úc form 1419 trang số 9 (từ câu số 31 đến câu số 37)

    31. In the last 5 years, have you visited or lived outside your country of passport for more than 3 consecutive months?: Trong 5 năm qua bạn có từng cư trú ở nước khác trong hơn 3 tháng liên tục không?

    • Chọn No: Không
    • Chọn Yes: Có và cung cấp thêm thông tin.
      • Country: Tên nước
      • Date from…to…(từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm)

    32. Do you intend to enter a hospital or health care facility (including nursing homes) while in Australia?: Bạn có ý định chữa bệnh hay chăm sóc sức khỏe tại bệnh viện/cơ sở y tế trong khi ở Úc không?

    • Chọn No: Không
    • Chọn Yes: Có và ghi địa chỉ thăm khám chi tiết.

    33. Do you intend to work as, or study to be, a doctor, dentist, nurse or paramedic during your stay in Australia?: Bạn có ý định làm việc hay học tập trở thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc nhân viên y tế trong khi ở Úc không?

    • Chọn No: Không
    • Chọn Yes: Có. Ghi ra chi tiết

    34. Have you: Bạn có:

    • Ever had, or currently have, tuberculosis? Từng hoặc đang bị bệnh lao?
    • Been in close contact with a family member that has active tuberculosis? Có thân thiết với thành viên trong gia đình đang bị lao?
    • Ever had a chest x-ray which showed an abnormality? Chụp x quang ngực thấy có dấu hiệu bất thường?

    ⇒ Chọn No: Không hoặc Yes: Có. Nếu có ghi ra chi tiết thuộc trường hợp nào trong 3 trường hợp trên.

    35. During your proposed visit to Australia, do you expect to incur medical costs, or require treatment or medical follow up for: Trong chuyến đi Úc, bạn có dự định chi trả hay yêu cầu điều trị cho các bệnh sau không:

    • blood disorder: rối loạn máu
    • cancer: ung thư
    • heart disease: bệnh tim
    • hepatitis B or C and/or liver disease: viêm gan B, C/ các bệnh về gan
    • HIV Infection, including AIDS: nhiễm HIV/AIDS
    • kidney disease, including dialysis: bệnh về thận, chạy thận
    • mental illness: bệnh thần kinh
    • pregnancy: thai sản
    • respiratory disease that has required hospital admission or oxygen therapy: bệnh hô hấp cần nhập viện hoặc thở oxy
    • Other? Bệnh khác. Chon No: Không, nếu bạn không có nhu cầu chữa những bệnh trên. Hoặc Yes: Có. Ghi rõ chi tiết bệnh gì

    36. Do you require assistance with mobility or care due to a medical condition?: Bạn có cần hỗ trợ về di chuyển hoặc chăm sóc do tình trạng bệnh lý không?

    • No: Không
    • Yes: Có. Ghi rõ chi tiết

    37. Have you undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months?: Bạn đã kiểm tra sức khỏe trong vòng 12 tháng gần đây để xin visa đi Úc chưa?

    • No: Không
    • Yes: Có. Ghi rõ chi tiết

    Part F – Character details

    Đơn xin visa Úc form 1419 trang số 10 (câu số 38)

    38. Have you ever: Bạn đã bao giờ:

    • been charged with any offence that is currently awaiting legal action? Bị buộc tội và chưa được xóa án?
    • been convicted of an offence in any country (including any conviction which is now removed from official records)? Bị kết án phạm tội tại bất kỳ quốc gia nào?
    • been the subject of an arrest warrant or Interpol notice? Bị truy nã?
    • been found guilty of a sexually based offence involving a child (including where no conviction was recorded)? Phạm tội liên quan tới tình dục?
    • been named on a sex offender register? Có tên trong danh sách tội phạm tình dục?
    • been acquitted of any offence on the grounds of unsoundness of mind or insanity? Phạm tội do vấn đề thần kinh?

    Part G – Employment status

    Đơn xin visa Úc form 1419 trang số 11 (câu số 39 & 40)

    39. What is your employment status?: Tình trạng công việc hiện của bạn

    • Employed/self-employed: Công nhân viên/Làm việc tự do. Điền thêm thông tin:
      • Employer/business name: Tên công ty
      • Address: Địa chỉ công ty; Postcode: Mã bưu điện
      • Telephone number: Số điện thoại (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
      • Position you hold: Chức vụ
      • How long have you been employed by this employer/business? Đã công tác tại đơn vị này bao lâu?
    • Retired: Nghỉ hưu. Cung cấp thêm:
      • Year of retirement: Năm nghỉ hưu
    • Student: Học sinh/Sinh viên. Cung cấp thông tin:
      • Your current course: Khóa học hiện tại
      • Name of educational institution: Tên trường/cơ sở học tập
      • How long have you been studying at this institution? Đã học tại đó bao lâu?
    • Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là công việc ở ô dưới
    • Unemployed: Thất nghiệp. Nếu chọn thì giải thích nguyên nhân thất nghiệp và ghi ra chi tiết công việc trước đó (nếu có)

    Part H – Funding for stay

    40. Give details of how you will maintain yourself financially while you are in Australia?: Cung cấp chi tiết về việc bạn sẽ duy trì khả năng tài chính khi đang ở Úc ra sao?

    Đơn xin visa Úc form 1419 trang số 12 (câu số 41 & 42)

    41. Is your sponsor or someone else providing support for your visit to Australia?: Có tổ chức/người nào hỗ trợ chi phí chuyến đi Úc của bạn không?

    • Chọn No: Không
    • Chọn Yes: Có và cung cấp thêm thông tin của người đó
      • Full name: Họ tên
      • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
      • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
      • Their address while you are in Australia: Địa chỉ
      • Type of support provided: Hình thức hỗ trợ. Financial: Tài chính. Accommodation: Chỗ ở. Hoặc Other: Khác

    Part I – Previous applications

    42. Have you ever: Bạn có bao giờ

    • been in Australia and not complied with visa conditions or departed Australia outside your authorised period of stay?: Không tuân thủ điều kiện về visa hoặc ở Úc quá hạn visa?
    • had an application for entry to or further stay in Australia refused, or had a visa for Australia cancelled? Bị từ chối nhập cảnh hoặc bị từ chối cấp/gia hạn visa Úc?
      • Chọn No: Không
      • Chọn Yes: Có và cung cấp thông tin chi tiết

    Part J – Assistance with this form

    Đơn xin visa Úc form 1419 trang số 13 (từ câu số 43 đến câu 47)

    43. Did you receive assistance in completing this form?: Bạn có nhờ ai hoàn thành đơn này không?

    • Chọn “No” bạn sẽ không phải khai thêm gì và trả lời tiếp ở Part K. Còn nếu chọn “Yes” thì cung cấp thêm thông tin sau & trả lời câu 44-46:
      • Title: Xưng danh. (Mr: đàn ông; Mrs: phụ nữ có chồng; Miss: phụ nữ chưa chồng; Ms: phụ nữ không muốn cho biết có chồng hay chưa; Other: Khác)
      • Family name: Họ
      • Given names: Tên
      • Address: Địa chỉ. Postcode: Mã bưu điện
      • Telephone number or daytime contact: Số điện thoại liên hệ
      • Office hours: Điện thoại liên hệ giờ hành chính (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành phố, dãy số)
      • Mobile/cell: Số di động

    44. Is the person an agent registered with the Office of the Migration Agents Registration Authority (Office of the MARA)?: Người đó có phải thuộc đại lý đăng ký với Cơ quan Đăng ký Đại lý Di cư (Văn phòng của MARA) không?

    • No: Không. Bỏ qua câu 45-46, trả lời tiếp Part K
    • Yes: Có

    45. Is the person/agent in Australia?: Người/đại lý đó hiện đang ở Úc?

    • No: Không. Bỏ qua câu 46, trả lời tiếp Part K
    • Yes: Có

    46. Did you pay the person/agent and/or give a gift for this assistance?: Bạn có trả tiền / tặng gì cho họ để giúp bạn điền đơn này không?

    • No: Không
    • Yes: Có

    Part K – Options for receiving written communications

    Đây là phần ủy quyền cho người nhận thư từ hay không.

    47. All written communications about this application should be sent to: Tất cả các thông tin về hồ sơ visa này sẽ được gửi đến (chỉ tích chọn 1 trong các ô dưới đây)

    • Myself: Chính tôi
    • Authorised recipient: Người nhận được ủy quyền
    • Migration agent: Đại diện di cư
    • Exempt person: Người được miễn

    => Nếu chọn “Myself” thì họ sẽ gửi thông báo hay kết quả theo như địa chỉ nhận thư mình đã khai ở Part A. Chọn 2 ô cuối bạn phải khai thêm form 956A/956.

    Part L – Payment details 

    Đơn xin visa Úc form 1419 trang số 14 (câu số 48 & 49)

    48. IMPORTANT: You must refer to the Department’s website at www.border.gov.au/trav/visa/fees to complete this part of your application. The website shows reference tables with the Visa Application Charges applicable to each visa subclass.

    Để biết chắc chắn mức phí chính xác phải nộp cho từng diện bạn nên truy cập trang web của Chính phủ Úc tại link trên.

    • Visa subclass you are applying for: Diện visa bạn đang xin. Nếu đi du lịch/thăm thân Úc ngắn hạn là Subclass 600, điền “600” vào ô trống.

    Bạn tham khảo giá trên web ra sao thì ghi chính xác mức phí tương ứng vào các ô trong đơn. Ví dụ: Phí visa (base application charge) là AUD140 thì điền 140 vào; còn những phí khác: N/A tức không có thì không cần điền vào đơn.

    Tổng các mức phí ở trên là bao nhiêu thì ghi lại ở ổ “Total” – Tổng tiền.

    49. How will you pay your application charge?: Chọn phương thức thanh toán

    • Bank cheque: Chuyển qua ngân hàng
    • Money order: Lệnh chuyển tiền
    • Credit card: Thẻ tín dụng

    Ở Việt Nam nếu bạn nộp hồ sơ visa giấy qua trung tâm VFS Global bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc qua thẻ tín dụng. 

    Trường hợp bạn trả tiền mặt khi tới nộp hồ sơ tại VFS thì bỏ qua mục này.

    Nếu bạn thanh toán bằng thẻ thì có thể điền thêm các thông tin dưới đây (lưu ý phí visa chỉ chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng):

    • Payment by – Chọn loại thẻ thanh toán: MasterCard/American Express/Visa/Diners Club/JCB
      • Australian Dollars: Số tiền thanh toán (bằng AUD)
      • Credit card number: Số thẻ
      • Expiry date: Ngày hết hạn thẻ
      • Cardholder’s name: Tên chủ thẻ
      • Telephone number: Số điện thoại
      • Address: Địa chỉ
      • Signature of cardholder: Chữ ký của chủ thẻ
      • Part M – Application checklist
    Đơn xin visa Úc form 1419 trang số 15 (câu 50)

    50. Tích vào những loại giấy tờ mà bạn nộp trong bộ hồ sơ xin visa Úc

    • a certified copy of the identity page (showing photo and personal details) of a valid passport and other pages which provide evidence of travel to any other countries: Bản sao hộ chiếu có trang thông tin cá nhân, các trang dán visa, dấu xuất nhập cảnh.
    • a recent passport photograph (not more than 6 months old) of yourself: Hộ chiếu gốc còn hạn trên trên 6 tháng.
    • the Visa Application Charge (if applicable): biểu phí visa (nếu có).
    • a completed form 1257 Undertaking declaration, for applicants under 18 years of age, staying in Australia with someone other than a parent, legal guardian or relative (if applicable): Mẫu đơn 1257 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc cùng người khác không phải cha mẹ/người giám hộ hợp pháp.
    • a completed form 1229 Consent: Mẫu đơn 1229 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc một mình hoặc cùng cha/mẹ/người giám hộ hợp pháp.
    • If you authorise another person to receive all written communications about your application with the Department…: Form 956/956A (nếu có).
    • evidence of access to funds to support your stay: hồ sơ chứng minh tài chính.
    • evidence of your medical/travel insurance (if requested): bảo hiểm y tế/bảo hiểm du lịch (nếu được yêu cầu).
    • medical examination or tests (if requested): giấy kiểm tra sức khỏe (nếu được yêu cầu).
    • a letter from your employer confirming your leave: đơn xin nghỉ phép đi Úc.
    • evidence of enrolment at school, college or university: xác nhận đăng ký học tại trường/đại học.
    • If visiting a close family member in Australia (who is a citizen or permanent resident of Australia): a letter of invitation to visit: Thư mời nếu đi thăm thân.
    • other information to show that you have an incentive and authority to return to your country of residence, such as property or other significant assets in your home country: Những giấy tờ khác (tài sản) chứng minh ràng buộc và sẽ quay về nước nhà sau chuyến đi Úc.

    Part N – Signatures

    Đơn xin visa Úc form 1419 trang số 16 (câu 51 & 52)

    51. Biometrics declaration and consent: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn

    52. Declaration: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn

    Part O – Additional information

    Đây là phần ghi thêm thông tin bổ sung. Nếu chỗ trống ở các mục trên không có đủ chỗ ghi hoặc bạn có thông tin khác ngoài đơn thì có thể bỏ sung ở phần này.

    Mẫu đơn visa Úc form 1419 rất dài và nhiều thông tin. Bạn cần chắc chắn về khả năng ngoại ngữ của mình trước khi điền. Ngược lại, nếu bạn không giỏi ngoại ngữ và ngại điền thông tin thì đừng lo lắng, PAPO VISA tự tin là đơn vị làm visa du lịch Úc chuyên nghiệp hàng đầu sẽ đồng hành và hỗ trợ bạn điền Form 1419 chính xác nhất.

    Lời kết

    Bài viết trên đây PAPO VISA đã giới thiệu đến bạn “HƯỚNG DẪN ĐIỀN MẪU ĐƠN VISA ÚC CHI TIẾT | MỚI NHẤT”. Mong rằng, bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình điền form xin visa Úc nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn thành công!